BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 18/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 18/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 50,000 | / |
Đắk Lăk | 51,500 | giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 51,500 | giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 50,000 | tăng 500đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | / | |
Bình Phước | 52,000 | giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,700 – 32,400 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,700 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,800 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,400 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,200 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,900 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,000 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,100 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,000 | / | |
Kom Tum | 32,000 | tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê có nơi tăng nhẹ 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 23,000 | 19,000 | 15,000 | 5,000 |
An Giang | 23,000 | 19,000 | 15,000 | 5,000 |
Hậu Giang | 23,000 | 18,000 | 14,000 | 5,000 |
Cần Thơ | 23,000 | 18,000 | 14,000 | 5,000 |
Vĩnh Long | 23,000 | 18,000 | 14,000 | 5,000 |
Long An | 24,000 | 20,000 | 16,000 | 5,000 |
Tiền Giang | 25,000 | 21,000 | 17,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 19,000 | 15,000 | 11,000 | 5,000 |
Bình Phước | 19,000 | 15,000 | 11,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 19,000 | 15,000 | 11,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 15,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 18/01/2021 tiếp tục tặng mạnh 4,000đ/kg trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)