BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 18/11/2020
MẶT HÀNGNÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 54,000 – 57,500 đồng/kg | Đồng Nai | 54,000 | Giảm 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 56,000 | / | |
Đắk Nông | 56,000 | / | |
Gia Lai | 55,500 | / | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 57,500 | / | |
Bình Phước | 56,500 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 33,200 – 34,000 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 33,200 | Giảm 600đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33,300 | Giảm 600đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 34,000 | Giảm 600đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33,800 | Giảm 600đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33,700 | Giảm 600đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 33,600 | Giảm 600đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 33,700 | Giảm 600đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 33,600 | Giảm 600đ/kg | |
Kom Tum | 33,600 | Giảm 600đ/kg |
Như vậy, giá cà phê hôm nay giảm mạnh từ 600đ/kg so với phiên giao dịch ngày hôm qua, còn giá tiêu chỉ giảm 1,000đ/kg tại Đồng Nai.
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 26,000 | 16,000 | 7,000 | 4,000 |
An Giang | 26,000 | 16,000 | 7,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 26,000 | 15,000 | 6,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 26,000 | 15,000 | 6,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 26,000 | 15,000 | 6,000 | 4,000 |
Long An | 27,000 | 16,000 | 8,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 28,000 | 17,000 | 9,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 20,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
Bình Phước | 20,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 20,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 15,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 18/11/2020 tiếp tục giảm so với ngày hôm qua, giá giảm ít nhiều tùy từng khu vực so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)