BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 24/04/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 24/04/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 65,000 – 70,500 đồng/kg | Đồng Nai | 65,000 | / |
Đắk Lăk | 67,000 | giảm 1,500đ/kg | |
Đắk Nông | 67,000 | giảm 1,500đ/kg | |
Gia Lai | 65,000 | giảm 2,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 69,000 | giảm 1,500đ/kg | |
Bình Phước | 68,000 | giảm 1,500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,000 – 33,100 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,100 | tăng 100đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,200 | tăng 100đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33,200 | tăng 100đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33,000 | tăng 100đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,900 | tăng 100đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,800 | tăng 100đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,900 | tăng 100đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,800 | tăng 100đ/kg | |
Kom Tum | 32,700 | tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu giảm 1,500đ-2,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tăng nhẹ 100đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
2. Giá mít thái siêu sớm
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 14,000 | 7,000 | 4,000 | 2,000 |
An Giang | 14,000 | 7,000 | 4,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 14,000 | 8,000 | 5,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 15,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
Đồng Nai | 9,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 9,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 9,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 24/04/2021 giảm 2,000đ-3,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)