BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 26/03/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 26/03/2021.
1. Giá cà phê và hồ tiêu
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU(giá dao động trong khoảng 72,000 – 75,500 đồng/kg | Đồng Nai | 72,000 | / |
Đắk Lăk | 74,000 | tăng 1,500đ/kg | |
Đắk Nông | 74,000 | tăng 1,500đ/kg | |
Gia Lai | 73,000 | tăng 1,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 75,500 | tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 74,500 | tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 31,200 – 32,400 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,200 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,300 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,400 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,200 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,000 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,900 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,000 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,900 | / | |
Kom Tum | 32,000 | / |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu hôm nay có chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
- Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg – 1,000đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê đi ngang giá, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 28,000 | 22,000 | 18,000 | 6,000 |
An Giang | 28,000 | 22,000 | 18,000 | 6,000 |
Hậu Giang | 27,000 | 22,000 | 17,000 | 5,000 |
Cần Thơ | 27,000 | 22,000 | 17,000 | 5,000 |
Vĩnh Long | 27,000 | 22,000 | 17,000 | 5,000 |
Long An | 29,000 | 23,000 | 18,000 | 5,000 |
Tiền Giang | 30,000 | 24,000 | 19,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 24,000 | 19,000 | 12,000 | 5,000 |
Bình Phước | 24,000 | 19,000 | 12,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 24,000 | 19,000 | 12,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 19,000 | 15,000 | 10,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 26/03/2021 tăng trở lại 1,000đ/kg trong phiên giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)