BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 12/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 48,500 – 51,000 đồng/kg | Gia Lai | 48,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 51,000 | / | |
Đắk Lăk | 49,500 | / | |
Bình Phước | 50,000 | / | |
Đắk Nông | 49,500 | / | |
Đồng Nai | 48,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,200 – 31,900 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,200 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,300 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31,900 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,700 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,500 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,600 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,600 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,500 | / | |
Kom Tum | 31,400 | / |
Như vậy, giá cà phê và tiêu nguyên liệu ngày đầu tuần vẫn đi ngang so với các phiên giao dịch vào tuần trước:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 35,000 | 29,000 | 24,000 | 7,000 |
An Giang | 35,000 | 29,000 | 24,000 | 7,000 |
Hậu Giang | 35,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 35,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 35,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
Long An | 36,000 | 30,000 | 25,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 37,000 | 31,000 | 26,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 28,000 | 20,000 | 17,000 | 6,000 |
Bình Phước | 28,000 | 20,000 | 17,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 28,000 | 20,000 | 17,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 22,000 | 17,000 | 12,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 12/10/2020 đang tăng trở lại sau đợt hạ giá, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)