GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 13/05/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 39,700- 42,500 đồng/kg | Gia Lai | 39.700 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 42,500 | / | |
Đắk Lăk | 41,000 | / | |
Bình Phước | 41,500 | / | |
Đắk Nông | 41,000 | / | |
Đồng Nai | 40,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 30,200 – 30,900 đồng/kg)
| Di Linh (Lâm Đồng) | 30.200 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30.300 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 30.900 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 30.700 | ||
Đắk Nông | 30.500 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua | |
Gia Lai | 30.500 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua | |
Kom Tum | 30.600 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ngày 13/05/2020 có sự chuyển biến khác nhau:
+ Giá hồ tiêu tăng giảm tùy khu vực (Đồng Nai tăng 500đ/kg, giảm 300đ/kg) so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Riêng giá cà phê hôm nay giảm nhẹ đồng loạt 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
An Giang | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 8,000 | 6,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Bình Phước | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |