BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 14/05/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 40,000- 43,000 đồng/kg) |
Gia Lai | 40.000 | Tăng 300đ/kg so với hôm qua |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 43,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Lăk | 41,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Bình Phước | 42,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Nông | 41,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đồng Nai | 41,000 | Tăng 1,000đ/kg so với hôm qua | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 29,900 – 30,600 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 29.900 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30.000 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 30.600 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 30.400 | ||
Đắk Nông | 30.200 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua | |
Gia Lai | 30.200 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua | |
Kom Tum | 30.300 | Giảm 300đ/kg so với hôm qua |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại khu vực Tây Nguyên và Đông Nam Bộ ngày 14/05/2020 có sự chuyển biến khác nhau:
+ Giá hồ tiêu tiếp tục tăng từ 500đ-1,000đ/kg tùy khu vực so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Riêng giá cà phê hôm nay tiếp tục giảm thêm 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
An Giang | 6,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 5,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Long An | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Bình Phước | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 7,000 | 4,000 | 3,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |