BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 16/09/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,000-50,000 đồng/kg | Gia Lai | 47,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 50,000 | / | |
Đắk Lăk | 48,500 | / | |
Bình Phước | 49,000 | / | |
Đắk Nông | 48,500 | / | |
Đồng Nai | 47,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,400 – 33,100 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32.400 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.500 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.100 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.900 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32.700 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32.800 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33.600 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 33.500 | / | |
Kom Tum | 32.600 | / |
Như vậy, giá tiêu và cà phê nguyên liệu ngày hôm nay 16/9/2020 vẫn giữ nguyên, so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 50,000 | 40,000 | 30,000 | 8,000 |
An Giang | 50,000 | 40,000 | 30,000 | 8,000 |
Hậu Giang | 49,000 | 39,000 | 29,000 | 8,000 |
Cần Thơ | 49,000 | 39,000 | 29,000 | 8,000 |
Vĩnh Long | 49,000 | 39,000 | 29,000 | 8,000 |
Long An | 50,000 | 40,000 | 30,000 | 8,000 |
Tiền Giang | 51,000 | 41,000 | 31,000 | 9,000 |
Đồng Nai | 40,000 | 30,000 | 20,000 | 7,000 |
Bình Phước | 40,000 | 30,000 | 20,000 | 7,000 |
BR – Vũng Tàu | 40,000 | 30,000 | 20,000 | 7,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 18,000 | 8,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 16/09/2020 nhìn chung vẫn ổn định ở mức cao, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)