BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 16/11/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 55,000 – 57,500 đồng/kg | Đồng Nai | 55,000 | Giảm 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 56,000 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Nông | 56,000 | Giảm 500đ/kg | |
Gia Lai | 55,500 | Giảm 500đ/kg | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 57,500 | Giảm 500đ/kg | |
Bình Phước | 56,500 | Giảm 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 33,300 – 34,100 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 33,300 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 33,400 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 34,100 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33,900 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33,800 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 33,700 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 33,800 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 33,700 | / | |
Kom Tum | 33,900 | / |
Như vậy, giá cà phê hôm nay đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua, còn giá tiêu thì giảm 500-1,000đ/kg.
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 32,000 | 19,000 | 9,000 | 6,000 |
An Giang | 32,000 | 19,000 | 9,000 | 6,000 |
Hậu Giang | 31,000 | 19,000 | 9,000 | 5,000 |
Cần Thơ | 31,000 | 19,000 | 9,000 | 5,000 |
Vĩnh Long | 31,000 | 19,000 | 9,000 | 5,000 |
Long An | 33,000 | 19,000 | 9,000 | 5,000 |
Tiền Giang | 34,000 | 20,000 | 10,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 27,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
Bình Phước | 27,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
BR – Vũng Tàu | 27,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
Tây Nguyên | 16,000 | 9,000 | 6,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 16/11/2020 đang bình ổn và bắt đầu tăng nhẹ trở lại tại các khu vực so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)