BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 17/08/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,500-49,500 đồng/kg |
Gia Lai | 47,500 | Tăng 500đ/kg |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 49,500 | / | |
Đắk Lăk | 48,500 | Tăng 500đ/kg | |
Bình Phước | 48,500 | / | |
Đắk Nông | 48,500 | Tăng 500đ/kg | |
Đồng Nai | 47,000 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 32,500 – 33,200 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 32.500 | Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.600 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.200 | Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33.000 | ||
Đắk Nông | 32.900 | / | |
Gia Lai | 32.800 | / | |
Kom Tum | 32.700 | / |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 15/08/2020 có sự chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
+ Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tiếp tục giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 31,000 | 17,000 | 8,000 | 4,000 |
An Giang | 31,000 | 17,000 | 8,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 30,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 30,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 30,000 | 17,000 | 7,000 | 4,000 |
Long An | 32,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 33,000 | 19,000 | 9,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 25,000 | 15,000 | 6,000 | 3,000 |
Bình Phước | 25,000 | 15,000 | 6,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 25,000 | 15,000 | 6,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 18,000 | 11,000 | 5,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 15/08/2020 tăng lại so với phiên giao dịch cuối tuần trước, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)