BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 28/09/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,000 – 49,500 đồng/kg | Gia Lai | 47,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 49,500 | / | |
Đắk Lăk | 48,000 | / | |
Bình Phước | 48,500 | / | |
Đắk Nông | 48,000 | / | |
Đồng Nai | 47,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,800 – 32,600 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,800 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,900 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,600 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,400 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,100 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,200 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,200 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,100 | / | |
Kom Tum | 32,000 | / |
Như vậy, giá cà phê và tiêu nguyên liệu ngày hôm nay 28/09/2020 đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 31,000 | 25,000 | 19,000 | 5,000 |
An Giang | 31,000 | 25,000 | 19,000 | 5,000 |
Hậu Giang | 30,000 | 24,000 | 15,000 | 8,000 |
Cần Thơ | 30,000 | 24,000 | 15,000 | 8,000 |
Vĩnh Long | 30,000 | 24,000 | 15,000 | 8,000 |
Long An | 31,000 | 26,000 | 20,000 | 5,000 |
Tiền Giang | 32,000 | 27,000 | 21,000 | 6,000 |
Đồng Nai | 22,000 | 17,000 | 11,000 | 5,000 |
Bình Phước | 22,000 | 17,000 | 11,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 22,000 | 17,000 | 11,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 28/09/2020 giảm mạnh do thị trường Trung Quốc nghỉ lễ Quốc Khánh, các vựa mít ngừng thu mua hoặc thu mua số lượng ít, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)