BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 31/07/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 45,000-48,000 đồng/kg |
Gia Lai | 47,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 48,000 | Giảm 500đ/kg | |
Đắk Lăk | 46,500 | Giảm 500đ/kg | |
Bình Phước | 48,000 | / | |
Đắk Nông | 46,500 | Giảm 500đ/kg | |
Đồng Nai | 45,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,900 – 32,700 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 31.900 | Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.000 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.700 | Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.600 | ||
Đắk Nông | 32.400 | / | |
Gia Lai | 32.400 | / | |
Kom Tum |
32.300 |
/ |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 30/07/2020 có những chuyển biến ngược nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu giảm 500đ/kg tại một số khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tăng lại 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 40,000 | 16,000 | 7,000 | 3,000 |
An Giang | 40,000 | 16,000 | 7,000 | 3,000 |
Hậu Giang | 39,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 39,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 39,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Long An | 40,000 | 17,000 | 7,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 41,000 | 18,000 | 8,000 | 4,000 |
Đồng Nai | 34,000 | 14,000 | 5,000 | 3,000 |
Bình Phước | 34,000 | 14,000 | 5,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 34,000 | 14,000 | 5,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 12,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 31/07/2020 quay đầu giảm 1,000đ-2,000đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |