BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/11/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 54,500 – 57,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 55,000 | Tăng 1,000đ/kg |
Đắk Lăk | 56,000 | / | |
Đắk Nông | 56,000 | / | |
Gia Lai | 54,500 | Tăng 500đ/kg | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 57,500 | / | |
Bình Phước | 56,500 | / | |
CÀ PHÊ
(giá dao động trong khoảng 32,400 – 33,200 đồng/kg) |
Di Linh (Lâm Đồng) | 32,400 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,500 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33,200 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,000 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,900 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,800 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,900 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,800 | / | |
Kom Tum | 32,800 | / |
Như vậy, giá cà phê hôm nay đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua, còn giá tiêu Gia Lai và Đồng Nai tăng 500-1,000đ/kg, các địa phương khác giá không đổi:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 18,000 | 10,000 | 6,000 | 4,000 |
An Giang | 18,000 | 10,000 | 6,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 17,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 17,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 17,000 | 10,000 | 6,000 | 3,000 |
Long An | 18,000 | 10,000 | 7,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 19,000 | 11,000 | 8,000 | 4,000 |
Đồng Nai | 15,000 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
Bình Phước | 15,000 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 15,000 | 8,000 | 5,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 13,000 | 7,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/11/2020 vẫn giao động ở mức thấp, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)