BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 20/11/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU
(giá dao động trong khoảng 54,000 – 57,500 đồng/kg |
Đồng Nai | 54,000 | / |
Đắk Lăk | 56,000 | / | |
Đắk Nông | 56,000 | / | |
Gia Lai | 54,000 | / | |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 57,500 | / | |
Bình Phước | 56,500 | / | |
CÀ PHÊ(giá dao động trong khoảng 32,500 – 33,300 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,500 | Giảm 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,600 | Giảm 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33,300 | Giảm 400đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,100 | Giảm 400đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 33,000 | Giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,900 | Giảm 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 33,000 | Giảm 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,900 | Giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 32,900 | Giảm 300đ/kg |
Như vậy, giá cà phê hôm nay tiếp tục giảm khoảng 300-400đ/kg so với phiên giao dịch ngày hôm qua, còn giá tiêu thì đi ngang:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 21,000 | 12,000 | 7,000 | 4,000 |
An Giang | 21,000 | 12,000 | 7,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 21,000 | 11,000 | 6,000 | 3,000 |
Cần Thơ | 21,000 | 11,000 | 6,000 | 3,000 |
Vĩnh Long | 21,000 | 11,000 | 6,000 | 3,000 |
Long An | 22,000 | 12,000 | 7,000 | 3,000 |
Tiền Giang | 23,000 | 13,000 | 8,000 | 4,000 |
Đồng Nai | 17,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
Bình Phước | 17,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 17,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 14,000 | 9,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 20/11/2020 tăng nhẹ 1,000đ/kg so với ngày hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)