Bảng Giá Mít Thái Trong Nước Ngày 28/04/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá mít thái siêu sớm – một loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 28/04/2021.
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít kem | |
Đồng Tháp | 14,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
An Giang | 14,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 13,000 | 7,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 15,000 | 8,000 | 4,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 16,000 | 9,000 | 5,000 | 3,000 |
Đồng Nai | 10,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Bình Phước | 10,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
BR – Vũng Tàu | 10,000 | 5,000 | 2,000 | 1,000 |
Tây Nguyên | 8,000 | 4,000 | 2,000 | 1,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 28/04/2021 giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)