BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 08/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 08/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 51,000 – 54,000 đồng/kg | Đồng Nai | 52,000 | / |
Đắk Lăk | 53,000 | / | |
Đắk Nông | 53,000 | / | |
Gia Lai | 51,000 | giảm 1,000đ/kg | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 54,000 | / | |
Bình Phước | 53,500 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,800 – 32,500 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,500 | giảm 300đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,600 | giảm 300đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,200 | giảm 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,900 | giảm 300đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,900 | giảm 300đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,800 | giảm 300đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,900 | giảm 300đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,800 | giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 31,900 | giảm 300đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu đều có xu hướng giảm trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu giảm 500đ/kg – 1,000đ/kg, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê: tiếp tục giảm đồng loạt 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 17,000 | 13,000 | 11,000 | 5,000 |
An Giang | 17,000 | 13,000 | 11,000 | 5,000 |
Hậu Giang | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 16,000 | 12,000 | 10,000 | 4,000 |
Long An | 17,000 | 13,000 | 10,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 18,000 | 14,000 | 12,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 15,000 | 10,000 | 7,000 | 4,000 |
Bình Phước | 15,000 | 10,000 | 7,000 | 4,000 |
BR – Vũng Tàu | 15,000 | 10,000 | 7,000 | 4,000 |
Tây Nguyên | 12,000 | 9,000 | 6,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 08/01/2021 tăng 1,000đ/kg trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |