BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 20/10/2020
| MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 49,000 – 51,500 đồng/kg | Gia Lai | 49,000 | / |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | 51,500 | Tăng 500đ/kg | |
| Đắk Lăk | 50,000 | Tăng 500đ/kg | |
| Bình Phước | 50,500 | Tăng 500đ/kg | |
| Đắk Nông | 50,000 | Tăng 500đ/kg | |
| Đồng Nai | 49,500 | Tăng 500đ/kg | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 36,400 – 32,400 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,600 | Tăng 100đ/kg |
| Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,700 | ||
| Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,400 | Tăng 100đ/kg | |
| Pleiku (Gia Lai), Ia Grai (Gia Lai) | 32,000 | ||
| Chư Prông (Gia Lai) | 31,900 | ||
| Gia Nghĩa | 32,000 | Tăng 100đ/kg | |
| Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,900 | Tăng 100đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và tiêu nguyên liệu có sự chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
+ Giá hồ tiêu tăng 500đ/kg trên nhiều khu vực, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê tiếp tục tăng đồng loạt 100 đồng, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
| KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
| Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
| Đồng Tháp | 41,000 | 35,000 | 30,000 | 9,000 |
| An Giang | 41,000 | 35,000 | 30,000 | 9,000 |
| Hậu Giang | 40,000 | 35,000 | 30,000 | 8,000 |
| Cần Thơ | 40,000 | 35,000 | 30,000 | 8,000 |
| Vĩnh Long | 40,000 | 35,000 | 30,000 | 8,000 |
| Long An | 41,000 | 36,000 | 31,000 | 8,000 |
| Tiền Giang | 42,000 | 37,000 | 32,000 | 9,000 |
| Đồng Nai | 34,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
| Bình Phước | 34,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
| BR – Vũng Tàu | 34,000 | 28,000 | 24,000 | 7,000 |
| Tây Nguyên | 28,000 | 23,000 | 18,000 | 6,000 |
| Ghi chú: Giá mít thái ngày 20/10/2020 tiếp tục tăng nhẹ trong phiên giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. | ||||
Hương Sen (TH)

