BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 21/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 49,500 – 52,500 đồng/kg | Gia Lai | 49,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 52,500 | / | |
Đắk Lăk | 50,500 | / | |
Bình Phước | 51,500 | / | |
Đắk Nông | 50,500 | / | |
Đồng Nai | 50,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,300 – 32,100 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,300 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,400 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,100 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,800 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,700 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,700 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,700 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,500 | / | |
Kom Tum | 31,400 | / |
Như vậy, giá tiêu nguyên liệu ngày hôm nay giảm 300đ/kg, còn giá cà phê thì tăng từ 500-1000đ/kg:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 40,000 | 35,000 | 30,000 | 8,000 |
An Giang | 40,000 | 35,000 | 30,000 | 8,000 |
Hậu Giang | 40,000 | 34,000 | 29,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 40,000 | 34,000 | 29,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 40,000 | 34,000 | 29,000 | 7,000 |
Long An | 41,000 | 36,000 | 31,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 42,000 | 37,000 | 32,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 29,000 | 24,000 | 20,000 | 6,000 |
Bình Phước | 29,000 | 24,000 | 20,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 29,000 | 24,000 | 20,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 20,000 | 15,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 21/10/2020 tại các khu vực bình ổn, giá không dao động nhiều, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)