BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 23/01/2021
Nông Nhàn xin gửi đến Quý bà con bảng giá nông sản các loại cây trồng phổ biến khu vực Đông và miền Tây Nam Bộ ngày 23/01/2021.
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,500 – 53,000 đồng/kg | Đồng Nai | 51,000 | / |
Đắk Lăk | 51,500 | / | |
Đắk Nông | 51,500 | / | |
Gia Lai | 50,500 | / | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 53,000 | / | |
Bình Phước | 52,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 30,800 – 31,500 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 30,800 | giảm 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30,900 | giảm 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31,500 | giảm 300đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31,300 | giảm 200đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,200 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,100 | giảm 200đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,200 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,100 | giảm 200đ/kg | |
Kom Tum | 31,100 | giảm 200đ/kg |
Như vậy, giá cà phê và giá tiêu có chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
- Giá hồ tiêu đi ngang giá, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Giá cà phê tiếp tục giảm 200đ/kg – 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 33,000 | 28,000 | 23,000 | 6,000 |
An Giang | 33,000 | 28,000 | 23,000 | 6,000 |
Hậu Giang | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 6,000 |
Cần Thơ | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 6,000 |
Vĩnh Long | 33,000 | 27,000 | 23,000 | 6,000 |
Long An | 33,000 | 28,000 | 23,000 | 6,000 |
Tiền Giang | 34,000 | 29,000 | 24,000 | 7,000 |
Đồng Nai | 27,000 | 22,000 | 18,000 | 5,000 |
Bình Phước | 27,000 | 22,000 | 18,000 | 5,000 |
BR – Vũng Tàu | 27,000 | 22,000 | 18,000 | 5,000 |
Tây Nguyên | 23,000 | 18,000 | 13,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/01/2021 quay đầu giảm 2,000đ-3,000đ/kg trong giao dịch ngày hôm nay, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)