BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 27/10/2020
MẶT HÀNGNÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG(Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 52,000 – 54,500 đồng/kg | Gia Lai | 52,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 54,500 | / | |
Đắk Lăk | 53,000 | / | |
Bình Phước | 53,500 | / | |
Đắk Nông | 53,000 | / | |
Đồng Nai | 52,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,700 – 32,600 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,700 | Tăng 200đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,800 | Tăng 200đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,600 | Tăng 200đ/kg | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,400 | Tăng 200đ/kg | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 32,000 | Tăng 200đ/kg | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,100 | Tăng 200đ/kg | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,100 | Tăng 200đ/kg | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,000 | Tăng 200đ/kg | |
Kom Tum | 31,800 | Tăng 200đ/kg |
Như vậy, giá cà phê nguyên liệu tăng đồng loạt 200đ/kg, còn giá tiêu giữ giá ổn định như ngày hôm qua:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 8,000 |
An Giang | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 8,000 |
Hậu Giang | 44,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 44,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 44,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Long An | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 46,000 | 36,000 | 26,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 6,000 |
Bình Phước | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 28,000 | 20,000 | 12,000 | 6,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 27/10/2020 giảm nhẹ 2,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)