BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 01/06/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 53,000- 55,500 đồng/kg |
Gia Lai | 53,000 | Tăng 1,000đ/kg so với hôm trước |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 55,500 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đắk Lăk | 54,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Bình Phước | 55,000 | / | |
Đắk Nông | 54,000 | Tăng 500đ/kg so với hôm qua | |
Đồng Nai | 54,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 30,600 – 31,300 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 30.700 | Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 30.600 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 31.300 | Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 31.100 | ||
Đắk Nông | 31.000 | / | |
Gia Lai | 31.200 | / | |
Kom Tum | 30.900 | Giảm 300đ/kg so với hôm trước |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê, sầu riêng tại một số khu vực trong cả nước ngày 01/06/2020 có sự chuyển biến khác nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu tăng nhẹ trở lại 500đ-1,000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giữ giá ổn định, riêng chỉ có khu vực Kom Tum giảm 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
An Giang | 7,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Hậu Giang | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Cần Thơ | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Vĩnh Long | 6,000 | 3,000 | 3,000 | 2,000 |
Long An | 7,000 | 5,000 | 3,000 | 2,000 |
Tiền Giang | 8,000 | 6,000 | 4,000 | 2,000 |
Đồng Nai | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Bình Phước | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
BR – Vũng Tàu | 6,000 | 4,000 | 2,000 | 2,000 |
Tây Nguyên | 7,000 | 5,000 | 4,000 | 2,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 01/06/2020 có tăng nhẹ trở lại, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |