BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 09/09/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 47,000-50,000 đồng/kg | Gia Lai | 47,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 50,000 | / | |
Đắk Lăk | 48,500 | / | |
Bình Phước | 49,000 | / | |
Đắk Nông | 48,500 | / | |
Đồng Nai | 47,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,800 – 33,500 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32.800 | Giảm 300đ/kg Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32.900 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 33.500 | Giảm 300đ/kg Giá trong ngày dao động 300đ/kg giữa các khu vực. | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 33.300 | ||
Đắk Nông | 33.100 | Giảm 300đ/kg | |
Gia Lai | 33.200 | Giảm 300đ/kg | |
Kom Tum | 33.100 | Giảm 300đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 09/09/2020 có sự chuyển biến khác nhau trong phiên giao dịch ngày hôm nay:
+ Giá hồ tiêu giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê quay đầu giảm 300đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 46,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
An Giang | 46,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Hậu Giang | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 45,000 | 35,000 | 25,000 | 7,000 |
Long An | 46,000 | 36,000 | 26,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 47,000 | 37,000 | 27,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 35,000 | 25,000 | 15,000 | 6,000 |
Bình Phước | 35,000 | 25,000 | 15,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 35,000 | 25,000 | 15,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 22,000 | 16,000 | 6,000 | 4,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 09/09/2020 tiếp tục lao dốc, nhiều nơi giảm 5.000đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |