BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 22/10/2020

 

MẶT HÀNG

NÔNG SẢN

KHU VỰC GIÁ THỊ TRƯỜNG

(Đồng/Kg)

GHI CHÚ
HỒ TIÊU

(giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000  đồng/kg

Gia Lai 50,000 Tăng 500đ/kg
Bà Rịa-Vũng Tàu 53,000 Tăng 500đ/kg
Đắk Lăk 51,000 Tăng 500đ/kg
Bình Phước 52,000 Tăng 500đ/kg
Đắk Nông 51,000 Tăng 500đ/kg
Đồng Nai 50,000 /
CÀ PHÊ

(giá dao động trong khoảng 31,100 – 31,800 đồng/kg)

Di Linh (Lâm Đồng) 31,100 Giảm 200đ/kg
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) 31,200 Giảm 200đ/kg
Cư M’gar (Đắk Lắk) 31,800 Giảm 200đ/kg
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) 31,600 Giảm 200đ/kg
Đắk R’lấp (Đắk Nông) 31,300 Giảm 300đ/kg
Gia Nghĩa (Đắk Nông) 31,400 Giảm 300đ/kg
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai)  31,400 Giảm 300đ/kg
Chư Prông (Gia Lai) 31,300 Giảm 200đ/kg
Kom Tum 31,200 Giảm 200đ/kg

 

Như vậy, giá tiêu nguyên liệu ngày hôm nay đang trên đang đà tăng mạnhgiảm 300đ/kg, còn giá cà phê thì tăng từ 500-1000đ/kg:

+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).

 

KHU VỰC GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg)
Mít nhất Mít nhì Mít bi Mít chợ
Đồng Tháp 41,000 37,000 32,000 9,000
An Giang 41,000 37,000 32,000 9,000
Hậu Giang 41,000 36,000 31,000 9,000
Cần Thơ 41,000 36,000 31,000 9,000
Vĩnh Long 41,000 36,000 31,000 9,000
Long An 42,000 38,000 33,000 8,000
Tiền Giang 43,000 39,000 34,000 9,000
Đồng Nai 30,000 25,000 20,000 6,000
Bình Phước 30,000 25,000 20,000 6,000
BR – Vũng Tàu 30,000 25,000 20,000 6,000
Tây Nguyên 26,000 20,000 16,000 5,000
Ghi chú: Giá mít thái ngày 22/10/2020 vẫn ở mức cao và tăng từ 1000-2000 đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang.

 

Mỹ Linh (TH)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo