BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 24/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 50,000 – 53,000 đồng/kg | Gia Lai | 50,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 53,000 | / | |
Đắk Lăk | 51,000 | / | |
Bình Phước | 52,000 | / | |
Đắk Nông | 51,000 | / | |
Đồng Nai | 50,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,500 – 32,300 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 31,500 | Giảm 100đ/kg |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31,600 | Giảm 100đ/kg | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,300 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,100 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,800 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 31,900 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 31,900 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 31,800 | / | |
Kom Tum | 31,600 | Giảm 100đ/kg |
Như vậy, giá tiêu nguyên liệu ngày hôm nay đi ngang so với phiên giao dịch ngày hôm qua, còn giá cà phê thì quay đầu giảm nhẹ 100đ/kg:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 47,000 | 41,000 | 37,000 | 9,000 |
An Giang | 47,000 | 41,000 | 37,000 | 9,000 |
Hậu Giang | 46,000 | 40,000 | 36,000 | 9,000 |
Cần Thơ | 46,000 | 40,000 | 36,000 | 9,000 |
Vĩnh Long | 46,000 | 40,000 | 36,000 | 9,000 |
Long An | 48,000 | 42,000 | 37,000 | 9,000 |
Tiền Giang | 49,000 | 43,000 | 38,000 | 10,000 |
Đồng Nai | 38,000 | 33,000 | 27,000 | 7,000 |
Bình Phước | 38,000 | 33,000 | 27,000 | 7,000 |
BR – Vũng Tàu | 38,000 | 33,000 | 27,000 | 7,000 |
Tây Nguyên | 30,000 | 24,000 | 17,000 | 6,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 23/10/2020 vẫn tiếp tục tăng ở mức cao khoảng 1000-2000đ/kg, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)