BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 29/07/2020
MẶT HÀNG
NÔNG SẢN |
KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG
(Đồng/Kg) |
GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 46,000-49,000 đồng/kg |
Gia Lai | 47,000 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 49,000 | / | |
Đắk Lăk | 47,500 | / | |
Bình Phước | 48,000 | / | |
Đắk Nông | 47,500 | / | |
Đồng Nai | 46,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 31,700 – 32,500 đồng/kg)
|
Di Linh (Lâm Đồng) | 31.700 | Giảm 200đ/kg
Giá trong ngày dao động 100đ/kg giữa các khu vực. |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 31.800 | ||
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32.500 | Giảm 200đ/kg
Giá trong ngày dao động 200đ/kg giữa các khu vực. |
|
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32.300 | ||
Đắk Nông | 32.200 | Giảm 200đ/kg | |
Gia Lai | 32.200 | Giảm 200đ/kg | |
Kom Tum |
32.200 |
Giảm 200đ/kg |
Như vậy, giá hồ tiêu và cà phê tại một số khu vực trong cả nước ngày 29/07/2020 có những chuyển biến ngược nhau so với phiên giao dịch ngày hôm trước:
+ Giá hồ tiêu giữ giá ổn định, đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê giảm đồng loạt 200đ/kg, đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC |
GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) |
|||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 39,000 | 21,000 | 9,000 | 4,000 |
An Giang | 39,000 | 21,000 | 9,000 | 4,000 |
Hậu Giang | 38,000 | 20,000 | 8,000 | 4,000 |
Cần Thơ | 38,000 | 20,000 | 8,000 | 4,000 |
Vĩnh Long | 38,000 | 20,000 | 8,000 | 4,000 |
Long An | 40,000 | 22,000 | 9,000 | 4,000 |
Tiền Giang | 41,000 | 23,000 | 10,000 | 5,000 |
Đồng Nai | 32,000 | 18,000 | 8,000 | 3,000 |
Bình Phước | 32,000 | 18,000 | 8,000 | 3,000 |
BR – Vũng Tàu | 32,000 | 18,000 | 8,000 | 3,000 |
Tây Nguyên | 25,000 | 16,000 | 6,000 | 3,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 29/07/2020 quay đầu giảm 2,000đ-3,000đ/kg so với phiên giao dịch hôm qua, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Hương Sen (TH)