BẢNG GIÁ NÔNG SẢN TRONG NƯỚC NGÀY 30/10/2020
MẶT HÀNG NÔNG SẢN | KHU VỰC | GIÁ THỊ TRƯỜNG (Đồng/Kg) | GHI CHÚ |
HỒ TIÊU (giá dao động trong khoảng 52,000 – 54,500 đồng/kg | Gia Lai | 52,500 | / |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 55,000 | / | |
Đắk Lăk | 53,000 | / | |
Bình Phước | 53,500 | / | |
Đắk Nông | 53,000 | / | |
Đồng Nai | 52,000 | / | |
CÀ PHÊ (giá dao động trong khoảng 32,000 – 32,900 đồng/kg) | Di Linh (Lâm Đồng) | 32,000 | / |
Bảo Lộc & Lâm Hà (Lâm Đồng) | 32,100 | / | |
Cư M’gar (Đắk Lắk) | 32,900 | / | |
Ea H’leo & Buôn Hồ (Đắk Lắk) | 32,700 | / | |
Đắk R’lấp (Đắk Nông) | 31,400 | / | |
Gia Nghĩa (Đắk Nông) | 32,500 | / | |
Pleiku, Ia Grai (Gia Lai) | 32,500 | / | |
Chư Prông (Gia Lai) | 32,400 | / | |
Kom Tum | 32,200 | / |
Như vậy, giá cà phê nguyên liệu ngày hôm nay giảm 200đ/kg, còn giá tiêu đi ngang, ở Vũng Tàu thì tăng 500đ/kg:
+ Giá hồ tiêu đạt mức cao nhất hiện tại vẫn là tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
+ Giá cà phê đạt mức cao nhất tại huyện Cư M’gar (Đắk Lắk).
KHU VỰC | GIÁ PHÂN THEO LOẠI (đồng/kg) | |||
Mít nhất | Mít nhì | Mít bi | Mít chợ | |
Đồng Tháp | 38,000 | 28,000 | 18,000 | 8,000 |
An Giang | 38,000 | 28,000 | 18,000 | 8,000 |
Hậu Giang | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 7,000 |
Cần Thơ | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 7,000 |
Vĩnh Long | 37,000 | 27,000 | 17,000 | 7,000 |
Long An | 38,000 | 28,000 | 18,000 | 7,000 |
Tiền Giang | 39,000 | 29,000 | 19,000 | 8,000 |
Đồng Nai | 30,000 | 20,000 | 10,000 | 6,000 |
Bình Phước | 30,000 | 20,000 | 10,000 | 6,000 |
BR – Vũng Tàu | 30,000 | 20,000 | 10,000 | 6,000 |
Tây Nguyên | 22,000 | 15,000 | 8,000 | 5,000 |
Ghi chú: Giá mít thái ngày 30/10/2020 giảm so với ngày hôm qua, ít nhiều tùy khu vực, đạt mức cao nhất tại tỉnh Tiền Giang. |
Mỹ Linh (TH)